Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2018 Hạt giống đơnSau đây là những tay vợt hạt giống và những tay vợt đáng chú ý đã rút lui trước giải đấu. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA tính đến ngày 21 tháng 5 năm 2018. Thứ hạng và điểm trước là vào ngày 28 tháng 5 năm 2018.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Rafael Nadal | 8.770 | 2.000 | 2.000 | 8.770 | Vô địch, đánh bại Dominic Thiem [7] |
2 | 3 | Alexander Zverev | 5.615 | 10 | 360 | 5.965 | Tứ kết, thua Dominic Thiem [7] |
3 | 4 | Marin Čilić | 4.950 | 360 | 360 | 4.950 | Tứ kết, thua Juan Martín del Potro [5] |
4 | 5 | Grigor Dimitrov | 4.870 | 90 | 90 | 4.870 | Vòng 3, thua Fernando Verdasco [30] |
5 | 6 | Juan Martín del Potro | 4.450 | 90 | 720 | 5.080 | Bán kết, thua Rafael Nadal [1] |
6 | 7 | Kevin Anderson | 3.635 | 180 | 180 | 3.635 | Vòng 4, thua Diego Schwartzman [11] |
7 | 8 | Dominic Thiem | 3.355 | 720 | 1.200 | 3.835 | Á quân, thua Rafael Nadal [1] |
8 | 9 | David Goffin | 3.020 | 90 | 180 | 3.110 | Vòng 4, thua Marco Cecchinato |
9 | 10 | John Isner | 2.980 | 90 | 180 | 3.070 | Vòng 4, thua Juan Martín del Potro [5] |
10 | 11 | Pablo Carreño Busta | 2.415 | 360 | 90 | 2.145 | Vòng 3, thua Marco Cecchinato |
11 | 12 | Diego Schwartzman | 2.165 | 90 | 360 | 2.435 | Tứ kết, thua Rafael Nadal [1] |
12 | 15 | Sam Querrey | 2.095 | 10 | 45 | 2.130 | Vòng 2, thua Gilles Simon |
13 | 13 | Roberto Bautista Agut | 2.120 | 180 | 90 | 1.985 | Vòng 3, thua Novak Djokovic [20] |
14 | 14 | Jack Sock | 2.110 | 10 | 10 | 2.110 | Vòng 1, thua Jürgen Zopp [LL] |
15 | 16 | Lucas Pouille | 2.030 | 90 | 90 | 2.030 | Vòng 3, thua Karen Khachanov |
16 | 17 | Kyle Edmund | 1.950 | 90 | 90 | 1.950 | Vòng 3, thua Fabio Fognini [18] |
17 | 20 | Tomáš Berdych | 1.750 | 45 | 10 | 1.715 | Vòng 1, thua Jérémy Chardy |
18 | 18 | Fabio Fognini | 1.940 | 90 | 180 | 2.030 | Vòng 4, thua Marin Čilić [3] |
19 | 21 | Kei Nishikori | 1.710 | 360 | 180 | 1.530 | Vòng 4, thua Dominic Thiem [7] |
20 | 22 | Novak Djokovic | 1.665 | 360 | 360 | 1.665 | Tứ kết, thua Marco Cecchinato |
21 | 23 | Nick Kyrgios | 1.630 | 45 | 0 | 1.585 | Rút lui do chấn thương khuỷu tay |
22 | 24 | Philipp Kohlschreiber | 1.620 | 10 | 10 | 1.620 | Vòng 1, thua Borna Ćorić |
23 | 30 | Stan Wawrinka | 1.400 | 1.200 | 10 | 210 | Vòng 1, thua Guillermo García López |
24 | 25 | Denis Shapovalov | 1.573 | (10)† | 45 | 1.608 | Vòng 2, thua Maximilian Marterer |
25 | 26 | Adrian Mannarino | 1.535 | 10 | 10 | 1.535 | Vòng 1, thua Steve Johnson |
26 | 29 | Damir Džumhur | 1.415 | 10 | 90 | 1.495 | Vòng 3, thua Alexander Zverev [2] |
27 | 32 | Richard Gasquet | 1.395 | 90 | 90 | 1.395 | Vòng 3, thua Rafael Nadal [1] |
28 | 33 | Feliciano López | 1.375 | 90 | 10 | 1.295 | Vòng 1, thua Sergiy Stakhovsky [LL] |
29 | 34 | Gilles Müller | 1.300 | 10 | 10 | 1.300 | Vòng 1, thua Ernests Gulbis [Q] |
30 | 35 | Fernando Verdasco | 1.280 | 180 | 180 | 1.280 | Vòng 4, thua Novak Djokovic [20] |
31 | 36 | Albert Ramos Viñolas | 1.260 | 180 | 90 | 1.170 | Vòng 3, thua Juan Martín del Potro [5] |
32 | 37 | Gaël Monfils | 1.220 | 180 | 90 | 1.130 | Vòng 3, thua David Goffin [8] |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
2 | Roger Federer | 8.670 | 0 | 8.670 | Thay đổi kế hoạch |
19 | Chung Hyeon | 1.755 | 90 | 1.665 | Chấn thương cổ chân |
27 | Filip Krajinović | 1.506 | (15)† | 1.491 | Chấn thương chân |
28 | Milos Raonic | 1.435 | 180 | 1.255 | Chấn thương đầu gối phải |
31 | Andrey Rublev | 1.397 | 26 | 1.371 | Chấn thương lưng |
† The player did not qualify for the tournament in 2017. Accordingly, points for his 18th best result are deducted instead.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Simona Halep | 7.270 | 1.300 | 2.000 | 7.970 | Vô địch, đánh bại Sloane Stephens [10] |
2 | 2 | Caroline Wozniacki | 6.935 | 430 | 240 | 6.745 | Vòng 4, thua Daria Kasatkina [14] |
3 | 3 | Garbiñe Muguruza | 6.010 | 240 | 780 | 6.550 | Bán kết, thua Simona Halep [1] |
4 | 4 | Elina Svitolina | 5.505 | 430 | 130 | 5.205 | Vòng 3, thua Mihaela Buzărnescu [31] |
5 | 5 | Jeļena Ostapenko | 5.382 | 2.000 | 10 | 3.392 | Vòng 1, thua Kateryna Kozlova |
6 | 6 | Karolína Plíšková | 5.335 | 780 | 130 | 4.685 | Vòng 3, thua Maria Sharapova [28] |
7 | 7 | Caroline Garcia | 5.160 | 430 | 240 | 4.970 | Vòng 4, thua Angelique Kerber [12] |
8 | 8 | Petra Kvitová | 4.550 | 70 | 130 | 4.610 | Vòng 3, thua Anett Kontaveit [25] |
9 | 9 | Venus Williams | 4.201 | 240 | 10 | 3.971 | Vòng 1, thua Wang Qiang |
10 | 10 | Sloane Stephens | 4.164 | (1)† | 1.300 | 5.463 | Á quân, thua Simona Halep [1] |
11 | 11 | Julia Görges | 3.090 | 10 | 130 | 3.210 | Vòng 3, thua Serena Williams [PR] |
12 | 12 | Angelique Kerber | 3.040 | 10 | 430 | 3.460 | Tứ kết, thua Simona Halep [1] |
13 | 13 | Madison Keys | 2.826 | 70 | 780 | 3.536 | Bán kết, thua Sloane Stephens [10] |
14 | 14 | Daria Kasatkina | 2.825 | 130 | 430 | 3.125 | Tứ kết, thua Sloane Stephens [10] |
15 | 15 | CoCo Vandeweghe | 2.533 | 10 | 70 | 2.593 | Vòng 2, thua Lesia Tsurenko |
16 | 16 | Elise Mertens | 2.525 | 130 | 240 | 2.635 | Vòng 4, thua Simona Halep [1] |
17 | 17 | Ashleigh Barty | 2.360 | 10 | 70 | 2.420 | Vòng 2, thua Serena Williams [PR] |
18 | 22 | Kiki Bertens | 2.030 | 70 | 130 | 2.090 | Vòng 3, thua Angelique Kerber [12] |
19 | 18 | Magdaléna Rybáriková | 2.225 | 70+140 | 130+55 | 2.200 | Vòng 3, thua Lesia Tsurenko |
20 | 19 | Anastasija Sevastova | 2.225 | 130 | 10 | 2.105 | Vòng 1, thua Mariana Duque Mariño [Q] |
21 | 20 | Naomi Osaka | 2.150 | 10 | 130 | 2.270 | Vòng 3, thua Madison Keys [13] |
22 | 21 | Johanna Konta | 2.050 | 10 | 10 | 2.050 | Vòng 1, thua Yulia Putintseva |
23 | 23 | Carla Suárez Navarro | 1.876 | 240 | 70 | 1.706 | Vòng 2, thua Maria Sakkari |
24 | 25 | Daria Gavrilova | 1.690 | 10 | 130 | 1.810 | Vòng 3, thua Elise Mertens [16] |
25 | 24 | Anett Kontaveit | 1.765 | 70 | 240 | 1.935 | Vòng 4, thua Sloane Stephens [10] |
26 | 26 | Barbora Strýcová | 1.660 | 70 | 240 | 1.830 | Vòng 4, thua Yulia Putintseva |
27 | 27 | Zhang Shuai | 1.605 | 130 | 70 | 1.545 | Vòng 2, thua Irina-Camelia Begu |
28 | 30 | Maria Sharapova | 1.513 | 0 | 430 | 1.943 | Tứ kết, thua Garbiñe Muguruza [3] |
29 | 31 | Kristina Mladenovic | 1.446 | 430 | 10 | 1.026 | Vòng 1, thua Andrea Petkovic |
30 | 28 | Anastasia Pavlyuchenkova | 1.596 | 70 | 70 | 1.596 | Vòng 2, thua Samantha Stosur |
31 | 33 | Mihaela Buzărnescu | 1.383 | (80)† | 240 | 1.543 | Vòng 4, thua Madison Keys [13] |
32 | 34 | Alizé Cornet | 1.350 | 240 | 70 | 1.180 | Vòng 2, thua Pauline Parmentier [WC] |
† The player did not qualify for the tournament in 2017. Accordingly, points for her 16th best result are deducted instead.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
29 | Agnieszka Radwańska | 1.525 | 130 | 1.395 | Chấn thương lưng |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2018 Hạt giống đơnLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2018 http://www.itftennis.com/about/grand-slam%C2%AE/ro... http://www.rolandgarros.com/en_FR/index.html http://www.wtatennis.com/news/roland-garros-announ... http://www.club.fft.fr/_adc/services/resprogv2/pdf... http://www.club.fft.fr/_adc/services/resprogv2/pdf... http://www.club.fft.fr/_adc/services/resprogv2/pdf... http://www.club.fft.fr/_adc/services/resprogv2/pdf... http://www.club.fft.fr/_adc/services/resprogv2/pdf... http://www.club.fft.fr/_adc/services/resprogv2/pdf... http://www.club.fft.fr/_adc/services/resprogv2/pdf...